Chi tiết thủ tục hành chính Mã thủ tục: 1.004325.000.00.00.H25
Số quyết định: 3003/QĐ-UBND
Tên thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ Cấp thực hiện: Cấp Tỉnh Loại thủ tục: TTHC được luật giao quy định chi tiết Lĩnh vực: Đăng kiểm Trình tự thực hiện: b) Giải quyết TTHC: Đối với trường hợp kiểm tra lần đầu, Đơn vị đăng kiểm kiểm tra và lập Biên bản kiểm tra lần đầu xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ theo quy định. Đơn vị đăng kiểm tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ. Nếu không đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn chủ xe hoàn thiện lại; nếu đầy đủ, hợp lệ thì thu phí, chụp ảnh phương tiện và tiến hành kiểm tra các hạng mục theo phương pháp kiểm tra được quy định. Xe kiểm tra đạt tiêu chuẩn, Đơn vị đăng kiểm thu lệ phí, trả hóa đơn thu lệ phí và cấp Giấy chứng nhận lưu hành, Tem lưu hành theo quy định. Trường hợp xe có kết quả không đạt, Đơn vị đăng kiểm thông báo hạng mục kiểm tra không đạt của xe cho chủ xe biết để sửa chữa, khắc phục để kiểm tra lại, đồng thời thông báo xe không đạt lên mạng kiểm định. a) Nộp hồ sơ TTHC: Chủ xe hoặc người đưa xe đến kiểm tra lưu hành (sau đây gọi tắt là chủ xe) đưa Xe và hồ sơ này đến Đơn vị đăng kiểm tại địa phương mà xe được đăng ký và cấp biển số để kiểm tra lưu hành. Cách thức thực hiện: Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả | Trực tiếp | Cấp ngay sau khi kiểm tra đạt yêu cầu | Lệ phí : 50000 Đồng (Lệ phí cấp giấy chúng nhận 50000 đồng/01 Giấy chứng nhận) Mức giá : 180000 Đồng (Giá dịch vụ kiểm định 180000 đồng/xe) | | Trực tuyến | Cấp ngay sau khi kiểm tra đạt yêu cầu | Lệ phí : 50000 Đồng (Lệ phí cấp giấy chúng nhận 50000 đồng/01 Giấy chứng nhận) Mức giá : 180000 Đồng (Giá dịch vụ kiểm định 180000 đồng/xe) | | Dịch vụ bưu chính | Cấp ngay sau khi kiểm tra đạt yêu cầu | Lệ phí : 50000 Đồng (Lệ phí cấp giấy chúng nhận 50000 đồng/01 Giấy chứng nhận) Mức giá : 180000 Đồng (Giá dịch vụ kiểm định 180000 đồng/xe) | |
Thành phần hồ sơ: Hồ sơ phải nộp: Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng | Bản sao chụp Phiếu kiểm tra chất lượng xuất xưởng (đối với trường hợp kiểm tra lưu hành lần đầu của các Xe có đăng ký lần đầu sau ngày thông tư này có hiệu lực); | | Bản chính: 0 Bản sao: 1 | Giấy chứng nhận lưu hành của lần kiểm tra trước (đối với trường hợp kiểm tra lưu hành các lần tiếp theo). | | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Hồ sơ xuất trình Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng | Bản chính Giấy đăng ký xe do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp hoặc một trong các giấy tờ còn hiệu lực sau: Bản sao Giấy đăng ký xe có xác nhận của ngân hàng đang giữ Bản chính giấy đăng ký xe đó; Bản sao Giấy đăng ký xe có xác nhận của cơ quan cho thuê tài chính đang giữ Bản chính giấy đăng ký xe đó; | | Bản chính: 1 Bản sao: 1 | Bản chính Giấy chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm dân sự còn hiệu lực | | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Đối tượng thực hiện: Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài, Hợp tác xã Cơ quan thực hiện: Các đơn vị đăng kiểm được Cục Đăng kiểm Việt Nam ủy quyền Cơ quan có thẩm quyền: Không có thông tin Địa chỉ tiếp nhận HS: Các Trung tâm đăng kiểm PTGTVT trên địa bàn
Cơ quan được ủy quyền: Không có thông tin Cơ quan phối hợp: Không có thông tin Kết quả thực hiện: Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ Căn cứ pháp lý: Số ký hiệu | Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành | 199/2016/TT-BTC | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn
| 08-11-2016 | Bộ Tài chính | 238/2016/TT-BTC | Quy định vé giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới | 11-11-2016 | Bộ Tài chính | 16/2014/TT-BGTVT | Quy định về điều kiện đối với xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ và người điều khiển tham gia giao thông đường bộ | 13-05-2014 | Bộ Giao thông vận tải |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện: Không có thông tin Từ khóa: Không có thông tin Mô tả: Không có thông tin
|