TT
|
Tên công trình
|
Thời gian khởi công, hoàn thành
|
Quy mô
(Dài, rộng, kết cấu)
|
Kinh phí
(Tỷ đồng)
|
I
|
Các dự án đã hoàn thành
|
1
|
Dự án cải tạo, nâng cấp QL21A km98-106; km110-118+229; km118+229-120+725
|
Khởi công 1997
Hoàn thành 2006
|
Cải tạo nâng cấp thành đường cấp III đồng bằng, Bnền 12-15m, Bmặt 11-15m
|
240,57
|
2
|
Dự án xây dựng cầu Châu Sơn
|
Khởi công 9/2000
Hoàn thành 9/2002
|
Cầu vĩnh cửu BTCT&BTDƯL, tải trọng H30-XB80, Lcầu 218,8m, Bmặt 16m, nhịp 33m.
|
48
|
3
|
Dự án xây dựng 5 cầu yếu trên QL 21A
|
Khởi công 9/2000
Hoàn thành 8/2003
|
Cầu vĩnh cửu BTCT&BTDƯL, tải trọng H30-XB80, Lcầu 117,2m, Bmặt 12, nhịp giản đơn.
|
12,442
|
4
|
Dự án XD cầu Câu Tử
|
Khởi công 9/2001
Hoàn thành 5/2004
|
Cầu vĩnh cửu BTCT&BTDƯL, tải trọng H30-XB80, Lcầu 117,2m, Bmặt 9m, nhịp 3x33m.
|
12
|
5
|
Dự án XD cầu Bồng Lạng
|
Khởi công 9/2001
Hoàn thành 5/2004
|
Cầu vĩnh cửu BTCT&BTDƯL, tải trọng H30-XB80, Lcầu 212,2m, Bmặt 9m, nhịp 6x33m.
|
41,97
|
6
|
Dự án xây dựng cầu Khả Phong
|
Khởi công 2001
Hoàn thành 9/2005
|
Cầu vĩnh cửu BTCT&BTDƯL, tải trọng H30-XB80, Lcầu 234,7m, Bmặt 10m, nhịp 7x33m.
|
34,4
|
7
|
Dự án xây dựng cầu Cấm Sơn
|
Khởi công 1/2003
Hoàn thành 12/2008
|
Cầu bán vĩnh cửu dạng cầu treo dây văng, Lcầu 128m
|
9,159
|
8
|
Dự án xây dựng nút giao thông Hồng Phú
|
Khởi công 7/2003
Hoàn thành 3/2005
|
Tận dụng đường hiện tại mở rộng Bnền 60m, B mặt46m, Bhè 6m, giải phân cách 2-24m
|
7,396
|
9
|
Dự án xây dựng cầu Kiện Khê
|
Khởi công 10/2005
Hoàn thành 8/2008
|
Cầu vĩnh cửu BTCT&BTDƯL, tải trọng H30-XB80, Lcầu 223,3m,
|
64,65
|
10
|
Dự án nâng cấp tỉnh lộ vốn vay ADB
|
Khởi công 10/2005
Hoàn thành 2008
|
Các tuyến ĐT491,DT9715(DH01), ĐT9718(ĐH10), Tuyến nội thị
|
117,203
|
11
|
Dự án nút giao Đồng Văn
|
Khởi công 12/2007
Hoàn thành 6/2009
|
XD cầu vượt trục thông theo hướng QL38, kết nối QL1A với QL38 bằng 2 nhánh cầu cạn.
|
785,166
|
12
|
Dự án xây dựng cầu Mai Xá (Lý Nhân)
|
Hoàn thành 1/2008
|
Tải trọng HL 93, bề rộng 9, dài 19m, người đi bộ 300kg/m2
|
2,941
|
13
|
Dự án nâng cấp ĐT497
|
Khởi công 12/2007
Hoàn thành 6/2010
|
Đường cấp 4 đồng bằng dài 21 Km, Bmặt 7m, Bnền 9m
|
174
|
14
|
Dự án nâng cấp ĐT492
|
Khởi công 12/2007
Hoàn thành 6/2010
|
Đường cấp 4 đồng bằng dài 23 Km, Bmặt 7m, Bnền 9m
|
205
|
15
|
Dự án nâng cấp hệ thống giao thông vùng phân lũ
|
Khởi công 2004
Hoàn thành 2011
|
Đường cấp kỹ thuật 60 đoạn qua khu dân cư mở rộng theo qquy hoach đường đô thị, Bnền 12- 27m, Bmặt 11m, Blề 2x0,5
|
519,1
|
16
|
Tiểu DA mở rộng QL1A km213+240- km216; km 233+600- km235+885
|
Khởi công 6/2009
Hoàn thành 9/2010
|
Mở rộng từ 2 làn xe thành 4 làn xe; tốc độ thiết kế 80Km/giờ, Bnền 20m, Bmặt 19m có dải phân cách giữa.
|
148,005
|
17
|
Dự án nâng cấp, mở rộng QL1A (Phủ Lý - Đoan Vỹ)
|
Khởi công 2009
Hoàn thành 2011
|
Mở rộng từ 2 làn xe thành 4 làn tốc độ thiết kế 80Km/giờ, Bnền 20m, Bmặt 19m có dải phân cách giữa.
|
464,556
|
18
|
Dự án xây dựng Bến xe trung tâm tỉnh
|
Khởi công 2010
Hoàn thành 2012
|
XD bến xe loại1 trên khu đất rộng1,7ha trên trục đường 42m.
|
22
|
19
|
Dự án xây dựng Trung tâm Đăng kiểm PTCGVT
|
Khởi công 2010
Hoàn thành 2012
|
Giai đoạn 1: 6000m2 xây dựng; 2 dây truyền kiểm định
|
13,143
|
20
|
Dự án xây dựng cầu Không
|
Khởi công 3/2011
Hoàn thành 12/2011
|
Công trình giao thông cấp IV, diện tích 515m2, rộng 9m, dài 25,5m
|
8,4
|
21
|
Dự án sửa chữa hư hỏng nền, mặt đường km128+500 - km137+500
|
Khởi công 2014
Hoàn thành 2014
|
Chiều dài sửa chữa L=9km, sửa chữa hư hỏng nền, mặt đường, các vị trí cao su, ổ gà, gia cố lề đường;
Bmặt 5,5m, , Bnền 6.5m, Blề 1m
|
30
|
22
|
Dự án ĐTXD công trình cải tạo đường ĐT495B đoạn từ ngã ba Đại Vượng đến QL1A (Thanh Liêm)
|
Khởi công 9/ 2013
Hoàn thành 4/2014
|
Chiều dài L= 3 km, B nền = 7,5km, Bmặt = 5,5, đường cấp IV đồng bằng.
|
12,868
|
23
|
Dự án sửa chữa hư hỏng nền, mặt đường và công trình trên QL38 đoạn km72+548 - km84+206
|
Khởi công 2014
Hoàn thành 2015
|
Chiều dài sửa chữa L=10,383km, sửa chữa cục bộ hư hỏng nền, mặt đường bằng bê tông nhựa hạt trung.
|
75,126
|
II
|
Các dự án đang thực hiện
|
1
|
Dự án XD đường vành đai thành phố Phủ Lý
|
Khởi công 2006
|
Đường cấp 2 đồng bằng dài 8,5 Km
|
544,129
|
2
|
Dự án XD cầu Phù Vân
|
Khởi công 2009
|
Đường dẫn 1,2Km, Lcầu 249m, Bmặt 16m, tải trọng HL93, người đi bộ 300kg/m2
|
242
|
3
|
Dự án XD tuyến vành đai kinh tế T1
|
Khởi công quý 4/2010
|
XD theo tiêu chuẩn đường Đô thị
T1: Dài 4Km, rộng 65, BTXM
|
739,5
|
4
|
Dự án nâng cấp, mở rộng QL38 đoạn (Nhật Tựu - Chợ Dầu)
|
Khởi công 2010
|
XD mới tuyến QL38 tránh tuyến cũ; tốc độ thiết kế 80Km/giờ; mặt cắt ngang 4 làn xe, Bnền 26m, Bmặt 25m có dải phân cách giữa rộng 10,5m.
|
258,506
|
5
|
Dự án cải tạo, nâng cấp QL21B (Chợ Dầu – Ba Đa)
|
Khởi công 2015
Hoàn thành 2017
|
Dài 16 Km tốc độ thiết kế 80
Km/giờ; mặt cắt ngang 4 làn xe, Bnền 24m, Bmặt 23m có dải phân cách giữa rộng 8,5m.
|
718,389
|
6
|
Dự án nâng cấp ĐT496
|
Khởi công 2010
|
Đường cấp V đồng bằng, Bnền 7,5, Bmặt 5,5, lề gia cố 0,5x2
|
548
|
7
|
Dự án QL 38B
|
Khởi công 11/2013
|
Đường cấp IV đồng bằng dài 6,3km Bnền 9m, Bmặt 7m, gia cố lề 1m.
|
311,189
|
8
|
Hạng mục nút giao đấu nối QL38 với QL 21B
|
Khởi công 2012
|
Đoạn nhánh nối QL21 B dài 300m tốc độ thiết kế 80Km/giờ; mặt cắt ngang 4 làn xe, Bnền 26m, Bmặt 25m có dải phân cách giữa rộng 10,5m.
Nhánh chính QL21 B dài 800m tốc độ thiết kế 80km/giờ; mặt cắt ngang 4 làn xe, Bnền 24m, Bmặt 23m có dải phân cách giữa rộng 8,5m.
|
62,18
|
9
|
Dự án cải tạo nâng cấp ĐH02- Thanh Liêm
|
Khởi công 12/2012
|
Đường cấp IV đồng bằng, Bnền 9m, Bmặt 7m, Blề 1m.
|
137,53
|
10
|
Đầu tư, cải tạo ĐH 08 (493B) huyện Duy Tiên
|
Khởi công 12/2013
|
Đường cấp IV đồng bằng dài 6,65km Bnền 9m, Bmặt 7m.
|
|
11
|
Công trình sửa chữa mặt đường QL37 đoạn km126+500- km128+500
|
Khởi công 2015
Hoàn thành 2015
|
Chiều dài sửa chữa L=10,383km, sửa chữa cục bộ hư hỏng nền, mặt đường bằng bê tông nhựa toàn bộ mặt đường trong phạm vi đoạn tuyến.
|
9,776
|
12
|
Cải tạo nâng cấp ĐT 492 (đoạn km0- km12)
|
Khởi công 2015
|
Cải tạo nâng cấp, nắn cải cục bộ một số đoạn làm mới đoạn tuyến nhánh theo tiêu chuẩn đường cấp IV đồng băng Bnền 9m, Bmặt 7m, XD .mới cầu Hợp Lý, chiều dài toàn tuyến 16,96km.
|
352,769
|
III
|
Các dự án mới
|
1
|
Dự án đầu tư cải tạo, sửa chữa đường ĐT491 đoạn từ km0 đến km1+800
|
Khởi công Q3/2015
|
Theo quy hoạch.
|
|
IV
|
Dự án BOT trên địa bàn tỉnh
|
1
|
Xây dựng QL1A đoạn tránh thành phố Phủ Lý và tăng cường mặt đường QL1A
|
Khởi công năm 2014
|
Tuyến tránh 23,33km đường cấp III- Đồng bằng. Tăng cường mặt đường: 20,11km
|
2.046
|
2
|
Xây dựng QL38 đoạn từ cầu Yên Lệnh đến nút giao Vực Vòng
|
Khởi công năm 2015
|
Đoạn tuyến dài 12,42km (gồm cả cầu Yên Lệnh); đường cấp III Đồng bằng.
|
833, 258
|
3
|
Đầu tư xây dựng công trình cầu Thái Hà
|
Khởi công năm 2014
|
Cầu gồm 46 nhịp; B= 12m; L= 1240,2m; tải trọng HL93, người đi bộ 300kg/m2
|
1.709
|
|
|
|
|
|
|