Skip Ribbon Commands
Skip to main content

Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hà Nam

Thông tin tuyên truyền, phổ biến  
Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hà Nam
  UBND tỉnh Hà Nam vừa ban hành quyết định số 1362/QĐ-UBND công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của  Sở Giao thông vận tải tỉnh Hà Nam.
  Nội dung chi tiết Quyết định: QĐ 1362 CÔNG BỐ TTHC.pdf

DANH MỤC, NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH  THEO QUYẾT ĐỊNH 1362/QĐ-UBND 
NGÀY 11/7/2022 CỦA UBND TỈNH HÀ NAM


TTTên thủ tục hành chínhNội dung TTHCMẫu đơn, tờ khai
ILĩnh vực Đăng kiểm​​
1.Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo đk1_1.001001.000.00.00.H25.docx
 MĐK1.docx
IILĩnh vực đường bộ
1Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới  ĐB1_1.010707.000.00.00.H25.docx
 MĐB1.docx
2

Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào vàCampuchia

 ĐB2_1.010708.000.00.00.H25.docx
 MĐB2.docx
3Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia  ĐB3_1.010709.000.00.00.H25.docx
 
4Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia  ĐB4_1.010710.000.00.00.H25.docx
 MĐB4.docx
5Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia  ĐB5_1.010711.000.00.00.H25.docx
 MĐB5.docx
6Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào  ĐB6_1.002861.000.00.00.H25.docx
 MĐB6-1.docx
MĐB6-2.docx
7Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào  ĐT7_1.009448.000.00.00.H25.docx
 MĐB7-1.docx
MĐB7-2.docx
8Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia  ĐB8_1.002877.000.00.00.H25.docx
MĐB8-1.docx
MĐB8-2.docx
9Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia ĐB9_1.002869.000.00.00.H25.docx
MĐB9-1.docx
MĐB9-2.docx
10Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS  ĐB10_1.002046.000.00.00.H25.docx
 MĐB10.docx
11Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia ĐB11_1.002286.000.00.00.H25 (1).docx
MĐB11.docx
12Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào, Camphuchia ĐB12_1.002268.000.00.00.H25.docx
MĐB12-1.docx
MĐB12-2.docx
13Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc ĐB13_1.001737.000.00.00.H25.docx
 MĐB13.docx
14Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào  ĐB14_1.002063.000.00.00.H25.docx
 MĐB14.docx
15Cấp giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào  ĐB15_1.002852.000.00.00.H25.docx
 MĐB15.docx
16Cấp lại giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào  ĐB16_1.002856.000.00.00.H25.docx
 MĐB16.docx
17Cấp giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia ĐB17_1.001023.000.00.00.H25.docx
 MĐB17.docx
18Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia  ĐB18_1.001577.000.00.00.H25.docx
 MĐB18.docx
19Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải ĐB19_2.001921.000.00.00.H25.docx
 MĐB6.docx
20Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải ĐB20_2.001963.000.00.00.H25.docx
 MĐB20.docx
21Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải ĐB8_2.001915.000.00.00.H25.docx
 MĐB21.docx
IIILĩnh vực đường thủy nội địa
1Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa ĐT1_1.009442.000.00.00.H25.docx
 MĐT1.docx
2Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu  ĐT2_1.009443.000.00.00.H25.docx
 MĐT2.docx
3Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa  ĐT3_1.009444.000.00.00.H25.docx
 
4Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa  ĐT4_1.009445.000.00.00.H25.docx
 
5Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa ĐT5_1.009446.000.00.00.H25.docx
 MĐT5.docx
6Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa ĐT6_1.009447.000.00.00.H25.docx
 
7Thiết lập khu neo đậu ĐT7_1.009448.000.00.00.H25.docx
 MĐT7.docx
8Công bố hoạt động khu neo đậu ĐT8_1.009449.000.00.00.H25.docx
 MĐT8.docx
9Công bố đóng khu neo đậu ĐT9_1.009450.000.00.00.H25.docx
 MĐT9.docx
10Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa ĐT10_1.009451.000.00.00.H25.docx
 MĐT10.docx
11Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng ĐT11_1.009461.000.00.00.H25 (1).docx
 MĐT11.docx
12Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa ĐT12_1.003658.000.00.00.H25.docx
 MĐT12.docx
13Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa ĐT13_1.004242.000.00.00.H25.docx
 MĐT13.docx
14Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa  ĐT14_1.009452.000.00.00.H25.docx
 MĐT14.docx
15Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa, phục vụ thi công công trình chính ĐT15_1.009453.000.00.00.H25.docx
 
16Công bố hoạt động bến thủy nội địa ĐT16_1.009454.000.00.00.H25.docx
 MĐT16.docx
17Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính ĐT17_1.009455.000.00.00.H25.docx
 MĐT17.docx
18Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng ĐT18_1.009460.000.00.00.H25.docx
 MĐT18.docx
19Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương: ĐT19_1.009459.000.00.00.H25.docx
 MĐT19.docx
20Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa  ĐT7_1.009459.000.00.00.H25.docx
 MĐT20.docx
21Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa  ĐT21_1.009463.000.00.00.H25.docx
 MĐT21.docx
22Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa  ĐT22_1.009464.000.00.00.H25.docx
 
23Chấp thuận phương án đảm bảo an toàn giao thông  ĐT23_1.009465.000.00.00.H25.docx
 MĐT23.docx
24Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài  ĐT24_1.009458.000.00.00.H25.docx
 MĐT24.docx
25Công bố hoạt động cảng thủy nội địa ĐT25_1.009456.000.00.00.H25.docx